So sánh sự khác nhau giữa Galaxy S9/S9+ và S8/S8+
Đã có những nâng cấp gì của Galaxy S9/S9+ so với những người anh em S8/S8+ của mình năm ngoái? Bài viết này sẽ đi vào làm rõ cho người dùng điều này.
Nếu bạn nhìn vẻ bề ngoài và xét về tổng thể thì sẽ không thấy được nhiều sự khác biệt ở hai thế hệ này. Nhưng con số đã cho thấy ở thế hệ Galaxy S mới đã được tối ưu viền màn hình tốt hơn, viền cạnh dưới cũng mỏng hơn. Còn kích thước màn hình ở cả S9/S9+ vẫn giữa nguyên là 5.8 inch và 6.2 inch tỉ lệ màn hình 18:9 giống như S8/S8+ năm ngoái.
Còn về cấu hình, thì đã có sự bất phá lớn trên Samsung Galaxy S9 và Galaxy S9+ mang đến hiệu năng tối ưu hơn, mạnh mẽ hơn và mượt mà hơn nhờ dòng chip mới Exynos 9810. Đặc biệt nhất, đó chính là khả năng tùy chỉnh khẩu độ theo điều kiện ánh sáng để có được tấm hình tốt nhất, theo cơ chế của mắt người.
Chúng ta hãy cùng nhìn cụ thể vào bảng thống kế dưới đây nhé:
|
Galaxy S8/Galaxy S8+ |
Galaxy S9/Galaxy S9+ |
Màn hình |
5.8/6.2-inch Super AMOLED, Quad HD+, 18:5:9 |
5.8/6.2-inch Super AMOLED, Quad HD+, 18:5:9 |
Bộ xử lý |
Exynos 8895/Snapdragon 835 Octa-core, 10nm, 64-bit |
Exynos 9810/Snapdragon 845 Octa-core, 10nm, 64-bit |
RAM |
4GB LPDDR4 |
4GB / 6GB LPDDR4 |
Camera chính |
12-megapixel, OIS, Dual Pixel, phase-detection autofocus, 4K video recording |
12-megapixel, OIS, Dual Pixel, phase-detection autofocus, 4K video recording / 12+12MP dual camera with dual OIS |
Camera trước |
8-megapixel autofocus, F1.7 aperture, QHD video recording |
8-megapixel autofocus, F1.7 aperture, QHD video recording |
Bộ nhớ |
64GB internal, microSD slot (up to 256GB) |
64GB internal, microSD slot (up to 400GB) |
Phần mềm |
Android 7.0 Nougat |
Android 8.0 Oreo |
Pin |
3,000/3,500 mAh, Adaptive Fast Charge and fast wireless charging |
3,000/3,500 mAh, Adaptive Fast Charge and fast wireless charging |
Kết nối |
4G LTE, Bluetooth 5.0, Wi-Fi a/b/g/n/ac, USB Type-C, 3.5mm headphone jack |
4G LTE, Bluetooth 5.0, Wi-Fi a/b/g/n/ac, USB Type-C, 3.5mm headphone jack |
Kích thước |
148.9×68.1×8.0mm/159.5×73.4 x8.1mm, 152g/173g |
147.7×68.7×8.5mm/158.1×73.8x 8.5mm, 163g/189g |
Tính năng khác |
AKG earphones, 32-bit audio, Bixby virtual assistant, Samsung Pay, IP68 water & dust resistance, fingerprint sensor, iris/face recognition, pressure sensor |
Khám phá camera Samsung S9 Plus chụp ảnh thực tế
Bộ ảnh đầu tiên được Galaxy S9 chụp lại bất ngờ xuất hiện
Cấu hình của Xperia L2 mạnh mẽ như thế nào?
- Body: Chất liệu nhựa. Màu sắc có đen, vàng và hồng.
- Hiển thị: Màn hình LCD 5.5", độ phân giải 1,280x720pixels, mật độ 267ppi.
- Máy ảnh phía sau: 13 MP, kích thước cảm biến 1 / 3,06", khẩu độ f / 2.0, À, quay video 1080p với 30fps.
- Máy ảnh trước: 8MP, góc rộng 120 độ, quay video 1080p với 30fps.
- Phần mềm: Android 7.1.1 Nougat.
- Chipset: Mediatek MT6737T, quad-core, 1.45GHz, CPU Cortex-A53, GPU dual-core Mali-T720.
- Bộ nhớ: 3GB RAM, lưu trữ 32GB, khe cắm microSD chuyên dụng để mở rộng.
- Pin: 3.300 mAh.
- Khả năng kết nối: Single / Dual SIM, LTE Cat. 4 (150Mbps), USB-C, Wi-Fi a / b / g / n, GPS, NFC, Bluetooth 4.2.
- Tính năng khác: Cảm biến vân tay, loa đơn ở phía dưới, jack tai nghe 3.5mm.